Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
101 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410 | Người có công | 2 | |
102 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377 | Người có công | 2 | |
103 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002305 | Người có công | 2 | |
104 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
105 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
106 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082 | Môi trường | 2 | |
107 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2.001810 | Giáo dục | 2 | |
108 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485 | Giáo dục | 2 | |
109 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443 | Giáo dục | 2 | |
110 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492 | Giáo dục | 2 | |
111 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661 | Phòng chống tệ nạn xã hội | 2 | |
112 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132 | Phòng chống tệ nạn xã hội | 2 | |
113 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 1.003521 | Phòng chống tệ nạn xã hội | 2 | |
114 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 1.003521 | Phòng chống tệ nạn xã hội | 2 | |
115 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057 | Người có công | 2 | |
116 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
117 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441 | Giáo dục | 2 | |
118 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001995 | Chính sách | 2 | |
119 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377 | Chính sách | 2 | |
120 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741 | Chính sách | 2 | |
121 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088 | Chính sách | 2 | |
122 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 1.005364 | Chính sách | 2 | |
123 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602 | Nông nghiệp | 2 | |
124 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005412 | Nông nghiệp | 2 | |
125 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Xử lý đơn | 2 |